Từ bạn hay gặp trong các bộ phim là một từ khá phổ biến trong tiếng lóng: goof. Từ này có những ý nghĩa khác nhau, đặc biệt là khi nó được kết hợp với những từ khác. Cụ thể:Ví dụ: ‘What a goof you are!’ (Anh thật là một kẻ ngớ ngẩn)· goof ² (danh từ): một lỗi ngớ ngẩn.Ví dụ: Sorry that was a bit of a goof on my part.( Xin lỗi đó là do một lỗi hết sức ngớ ngẩn của tôi).· goof (động từ): phạm lỗi.Ví dụ: I really goofed on the test today.(Tôi đã mắc rất nhiêu lỗi trong bài kiểm tra hôm nay.)· goof up (động từ): phạm lỗi.Ví dụ: Oh no! I really goofed up.(Ôi không! Tôi thật sự nhầm lẫn mất rồi.)· goof off ¹ (động từ): mất thời gianVí dụ: Stop goofing off and help me clean the house.(Đừng phung phí thời gian như thế. Giúp tôi lau nhà đi nào.)· goof-off ²(danh từ): một kẻ lông bông, không nghiêm túc.Ví dụ: A goof-off never does well in school.(Một kẻ lông bông, thiếu nghiêm túc không bao giờ có thể học tốt.)· goofy (tính từ): ngớ ngẩn.Ví dụ: Kids always make me feel goofy.( Trẻ con luôn khiến tôi cảm thấy ngớ ngẩn.)