:: Trang Chủ
» Lưu Bút
» Diễn Đàn
» Chơi games
» Nghe nhạc
» Xem phim
» Truyện tranh
» Avatars
» Phòng Tranh

Thơ Tình
Truyện Tình
Vườn tình yêu
Nghệ Thuật Sống
Danh ngôn tình yêu

Tin căn bản
Mẹo vặt
Đồ họa
Kho Download

Học tiếng Anh
Học tiếng Hàn
Học tiếng Hoa

T==============T
ID:  PASS:  
» Quên mật khẩu   » Đăng ký tài khoản mới
Hỏi và đáp
Hôm nay,  
TRANG CHỦ
Lưu bút
Tình yêu
Diễn đàn
Nghe nhạc
Xem phim
Chơi game
Phòng tranh
Quy định
Hỏi đáp
Tình Yêu
Thơ Tình
Truyện Tình
Nghệ Thuật Sống
Vườn Tình Yêu
Tâm Hồn Cao Thượng
Tin Học
Tin Căn Bản
Mẹo Vặt
Đồ Họa
Internet - Web
Kho Download
IT 360°
Giải Trí
Danh Ngôn
Thơ Thẩn
Truyện Cười
Truyện Ngắn
Truyện Ngụ Ngôn
Truyện Truyền Thuyết
Cổ tích - Sự tích
Thế giới games
Học Ngoại Ngữ
Tiếng Anh
Tiếng Hàn
Tiếng Hoa
English audio
English story
Học qua bài hát
Văn phạm tiếng Anh
Kỷ niệm áo trắng
Người thầy
Thơ áo trắng
Kỷ niệm không phai
LIÊN KẾT
Văn phạm tiếng Anh

Đại từ nhân xưng

        Tác giả: Suu Tam

Các hình thức của đại từ nhân xưng và xem ví dụ minh họa

1/Hình thức

Chủ từTúc từ

Số ítNgôi thứ nhất I/Me

Ngôi thứ hai You/You

Ngôi thứ ba He/She/It . Him/Her/It

-------------------------------------------------------------------------------------------

Số nhiềuNgôi thứ nhất We/Us

Ngôi thứ hai You/You

Ngôi thứ ba They/Them

 

·Hình thức cũ của ngôi thứ hai số ít là Thou (chủ từ), Thee (túc từ)

·He dùng cho nam giới và động vật giống đực & She dùng cho nữ giới và động vật giống cái & It dùng cho sự vật.

Ví dụ:

- This is my father. He is a postman

(Đây là cha tôi. Ông là nhân viên phát th­u)

- This is my mother. She is an actress

(Đây là mẹ tôi. Bà là diễn viên)

- This is my car. It is very beautiful

(Đây là xe ôtô của tôi. Nó thì rất đẹp)

2/Ví dụ minh hoạ

-This is my grandmother.She is old. Do you know her?

(Đây là bà tôi.Bà ấy thì già. Bạn có biết bà ấy hay không?)

-Did you see the elephant? - Yes, I saw it and it saw me

(Bạn thấy voi ch­ua? - Vâng, tôi đã thấy nó và nó đã thấy tôi)

-My sister and I attend the same school

(Chị tôi và tôi học cùng một trường)

-Where's Ba? - That's him over there (Ba đâu rồi? - Anh ta kia kìa)

-They gave you dinner. Did you thank them for it?

(Họ đãi bạn ăn tối. Bạn đã cám ơn họ về việc đó ch­ưa?)

-She will stay with us (Cô ấy sẽ ở lại với chúng ta)

-You need to speak to someone like him

(Bạn cần phải nói chuyện với những người như­ anh ta)

Lưu ý

-Thay vì It is I (tôi đây), người ta th­ường nói It's me.

- Thay vì She is taller than Iam (cô ta cao hơn tôi), người ta th­ường nói She is taller than me.

-Thay vì He doesn't know as much as she does(anh ta không biết nhiều bằng cô ta), người ta thư­ờng nói He doesn't know as much as her .

- Không nói It was him who told me the news (chính anh ta báo tin cho tôi), mà phải nói It was he who told me the news .

- Có thể nói Turn off the fan hoặc Turn the fan off (Hãy tắt quạt !), nhưng nếu dùng đại từ nhân xưng thì phải nói Turn it off.

-Với vai trò chủ từ, YouOne có thể được dùng như­ nhau. Chẳng hạn, You cannot live on water (Bạn không thể sống bằng nước lã) hoặc One cannot live on water (Người ta không thể sống bằng nước lã) . Tuy nhiên, You vẫn thân mật và thông dụng hơn One.

-They cũng có nghĩa là Người ta . Chẳng hạn, They say (that) he behaves very badly towards his mother (Người ta nói rằng hắn đối xử với mẹ hắn rất tệ).

3/Nói riêng về It

·It thư­ờng dùng cho một vật, một em bé,hoặc một con vật mà ta không biết thuộc giống gì. Ví dụ:- Where's your gun? - It is in the drawer.

(Khẩu súng của bạn đâu? - Nó ở trong ngăn kéo)

- Do you see that bird? It is singing very happily.

(Bạn có thấy con chim kia không? Nó đang hót rất vui)

- Her new baby is very chubby. It weighs more than four kilos.

(Đứa con mới sinh của cô ta rất mũm mĩm. Nó nặng hơn bốn kí)

·Đôi khi It cũng dùng cho người.

Ví dụ:- Who is that/Who is it? -It's me (Ai đó? - Tôi đây)

·It dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian, khoảng cách, thời tiết, nhiệt độ, thủy triều

Ví dụ:

- What time is it? - It is six (Mấy giờ rồi? - Sáu giờ rồi)

- How far is it to London? - It is about 100 miles.

(Đến Luân Đôn bao xa? - Khoảng 100 dặm)

- It is raining/snowing (Trời đang mư­a/đang tuyết rơi)

- It's a fine night (Trời đêm đẹp)

- It is hot/cold/cool in this grotto

(Thật là nóng/lạnh/mát trong hang này)

·Cấu trúc It + is + tính từ + nguyên mẫu

Ví dụ:

- It is easy to criticize (Phê phán thì dễ) thay vì To criticize is easy .

- It is better to get up early (Nên dậy sớm thì tốt hơn) thay vì Toget up early is bettter .

·Thay vì She finds (that) it is boringto stay at home(Cô ta thấy ngồi nhà thật là chán), ta có thể nói She finds it boring to stay at home .

·It thay cho một cụm từ hay mệnh đề được đề cập Trước đó.

Ví dụ:

- He smokes in bed, though his wife doesn't like it.

(Hắn hút thuốc trên giừơng, mặc dù vợ hắn chẳng thích điều đó)

- Yes, I am always a late riser.What about it?

(Vâng, tôi luôn dậy muộn. Anh nghĩ sao về điều đó?)

·It làm chủ từ cho các động từ không ám chỉ riêng ai

Ví dụ:

- It appears that there has been a mistake

(D­ường như­ đã có sự nhầm lẫn)

- It seems that he's resigned (D­ường như­ ông ta đã từ chức)

 

Đã được xem 4359 lần
Sưu tầm bởi: phu1984
Cập nhật ngày 31/10/2008


CẢM NHẬN
Chưa có cảm nhận nào đc viết cho bài này!
TÌM KIẾM

Search
« Tìm nâng cao »
TIÊU ĐIỂM
Đại từ và tính từ sở hữu
To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
Động từ nguyên mẫu (Infinitive)
Thì tương lai (Future)
Mệnh lệnh cách (Imperative) - Giả định cách (Subjunctive)
Nguyên mẫu không có To
Câu hỏi đuôi
Động từ khiếm khuyết
Hoà hợp các thì (Sequence of tenses)
To do the correct thing: Làm đúng lúc, làm điều phải
SÔI ĐỘNG NHẤT
Lần gặp đầu tiên
Lần gặp đầu tiên
Em mất anh, mãi mãi mất anh!
Ý nghĩa của hoa hồng xanh
Gửi Lại Chút Yêu Thương
Tự tình....
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
Mưa Trên Đảo Nhỏ
LIÊN KẾT WEB
Game Online
Học thiết kế web
Xem phim - Nghe nhạc
Nhạc Flash
Truyện Tranh
Avatars
Chat trên web
NHÀ TÀI TRỢ
 
Thung lũng Hoa Hồng - Mảnh đất của TÌNH YÊU - Diễn đàn TÌNH YÊU lớn nhất Việt Nam- Love Land - Informatics - Relax worlds
Tình Yêu | Tin Học | Giải Trí | Ngoại ngữ | Nghe nhạc | Xem phim | Flash games | Truyện tranh | Thế giới avatars | 15 phút chia sẻ | Lưu bút
Copyright © 2005 Thung Lũng Hoa Hồng. - All rights reserved. Designed and Coded by Thành Nha