:: Trang Chủ
» Lưu Bút
» Diễn Đàn
» Chơi games
» Nghe nhạc
» Xem phim
» Truyện tranh
» Avatars
» Phòng Tranh

Thơ Tình
Truyện Tình
Vườn tình yêu
Nghệ Thuật Sống
Danh ngôn tình yêu

Tin căn bản
Mẹo vặt
Đồ họa
Kho Download

Học tiếng Anh
Học tiếng Hàn
Học tiếng Hoa

T==============T
ID:  PASS:  
» Quên mật khẩu   » Đăng ký tài khoản mới
Hỏi và đáp
Hôm nay,  
TRANG CHỦ
Lưu bút
Tình yêu
Diễn đàn
Nghe nhạc
Xem phim
Chơi game
Phòng tranh
Quy định
Hỏi đáp
Tình Yêu
Thơ Tình
Truyện Tình
Nghệ Thuật Sống
Vườn Tình Yêu
Tâm Hồn Cao Thượng
Tin Học
Tin Căn Bản
Mẹo Vặt
Đồ Họa
Internet - Web
Kho Download
IT 360°
Giải Trí
Danh Ngôn
Thơ Thẩn
Truyện Cười
Truyện Ngắn
Truyện Ngụ Ngôn
Truyện Truyền Thuyết
Cổ tích - Sự tích
Thế giới games
Học Ngoại Ngữ
Tiếng Anh
Tiếng Hàn
Tiếng Hoa
English audio
English story
Học qua bài hát
Văn phạm tiếng Anh
Kỷ niệm áo trắng
Người thầy
Thơ áo trắng
Kỷ niệm không phai
LIÊN KẾT
Tiếng Hàn

Nói tiếng Hàn bài 3: 세관 - Hải quan

       

Bài thoại về cách hỏi đáp khi qua hải quan

» Video tiếng Anh » Audio tiếng Việt

 

Nhân viên hải quan :

신고할 물건이 있습니까?
[Sin-gohal mulgeoni isseumnikka?]

Do you have any items to declare?
Anh có hàng hóa gì cần khai báo không ?

 

 

Bill :

없습니다.
[Eopsseumnida.]

No. I don’t.
Tôi không có

, 있습니다.
[Ne, isseumnida.]
Yes, I do.
Có, tôi có.

 

 

Nhân viên hải quan :

이것은 무엇입니까?
[Igeoseun mu-eosimnikka?]

What is this?
Cái này là cái gì ?

 

 

Bill :

친구에게 선물입니다.
[Chingu-ege jul seonmurimnida.]

It’s a gift for my friend.
Đây là quà tặng cho bạn tôi.

 

 

Nhân viên hải quan :

됐습니다. 안녕히 가십시오.
[Dwaesseumnida. Annyeong-hi gasipsio.]
O.K. You may go. Goodbye

Được rồi. Xin chào anh.

 

 

Bill :

감사합니다.
[Gamsahamnida.]

Thank you
Cám ơn.

 

 

Bill :

관세를 내야 합니까?
[Gwansereul neya hamnikka?]

Do I have to pay customs tax?
Tôi có phải nộp thuế không ?

 

 

Nhân viên hải quan :

, 내야 합니다.
[Ne, neya hamnida.]

Yes, you do.
Có, anh có phải nộp.

아니오, 내셔도 됩니다.
[Anio, an nesyeodo doemnida.]
No, you don’t.
Không, anh không cần nộp.

 

Từ vựng và các diễn đạt


신고(하다) [sin-go(hada)] To declare: khai báo
물건
[mulgeon] Item: hàng hoá
없다
[eoptta] Do not have (don’t have): không có
이것 (저것, 그것)
[igeot (jeogeot, geugeot)] This (that,it): cái này (cái kia, cái đó)
친구
[chin-gu] Friend: bạn
주다
[juda] To give: cho
선물
[seonmul] Gift (present): quà tặng
관세
[gwanse] Customs tax: thuế
관세를 내다. [gwansereul neda] To pay customs tax: nộp thuế

 

 

 

Bài giảng 1

신고할 물건이 있습니까?

[Sin:gohal mulgeoni isseumnikka?]

Anh có hàng gì cần khai báo không?

 

, 있습니다.

[Ne, isseumnida]

Có, tôi có.

신고 [sin:go] : khai báo
물건 [mulgeon] : hàng hoá
신고할 물건 [sin:gohal mulgeon]
: có hàng gì cần khai báo
~
[~i] : yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
있습니까? [isseumnikka?] : có / ở (được dùng khi hỏi)
있습니다 [isseumnida] : có / ở (được dùng khi trả lời)

 

 

Bài giảng 2

신고할 물건이 있습니까?

 [Sin:gohal mulgeoni isseumnikka?]

Anh có hàng gì cần khai báo không?

 

아니요, 없습니다.

[Aniyo, eopsseumnida.]

Không, tôi không có.

시간 있습니까?
[Sigan isseumnikka?]
: (Anh/Chị) Có thời gian không?
오토바이 있습니까?
[Otobai isseumnikka?]
: (Anh/Chị) Có xe máy không?
약속 있습니까?
[Yakssok isseumnikka?]
: (Anh/Chị) Có hẹn không?
애인 있습니까?
[Ae:in isseumnikka?]
: (Anh/Chị) Có người yêu không?

 

Bài giảng 3

이것은 무엇입니까?

[Igeoseun mu:eosimnikka?]

Cái này là cái gì?

 

친구에게 선물입니다.

[Chingu:ege jul seonmurimnida.]

Là quà tặng cho bạn

 

됐습니다. 안녕히 가십시오.

[Dwaesseumnida. Annyeong:hi gasipsio]

Được rồi. Xin chào.

 

감사합니다.

[Gamsahamnida.]

Xin cám ơn.

시간 있습니까?
[Sigan isseumnikka?]
: (Anh/Chị) Có thời gian không?
이것은 [igeoseun] : cái này
무엇입니까? [mu:eosimnikka?]
: là gì / là cái gì

저것은 [jeogeoseun] : cái kia
그것은 [geugeoseun] : cái đó

친구 [chin:gu] : bạn bè
친구에게 [chin:gu:ege jul]
: cho bạn
선물 [seonmul] : quà tặng
선물입니다 [seonmurimnida]
: là quà tặng

 

 

Bài giảng 4

관세를 내야 합니까?

[Gwansereul neya hamnikka?]

Tôi có phải nộp thuế không?

 

, 내야 합니다.

[Ne, neya hamnida]

Có, anh phải nộp.

 

아니요, 내셔도 됩니다.

[Aniyo, an nesyeodo doemnida]

Không, anh không cần nộp.

관세 [gwanse] : thuế
~
[~reul] : yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành bổ ngữ trong câu
냅니까? [nemnikka?]
: có nộp không?
내야 합니까? [neya hamnikka?]
: có phải nộp không?

내야 합니다. [neya hamnida]
: phải nộp

[an] : không (đứng trước động từ có nghĩa phủ định động từ)
내도 됩니다 [an nedo doemnida] : không cần nộp
내셔도 됩니다 [an nesyeodo doemnida]: không cần nộp
(nói một cách lịch sự hơn)

Download tài liệu này về máy
Đã được xem 6238 lần
Sưu tầm bởi: Gõ Kiến
Cập nhật ngày 23/12/2008


CẢM NHẬN
Chưa có cảm nhận nào đc viết cho bài này!
TÌM KIẾM

Search
« Tìm nâng cao »
TIÊU ĐIỂM
Hướng dẫn cài đặt font tiếng Hàn và cách gõ chữ Hàn trên máy vi tính.
Nói tiếng Hàn bài 1: 기본회화 - Cơ bản
BÀI 53: Loại hoa gì
Từ Điển Anh - Hàn | Hàn - Anh
Phiên âm tiếng Hàn
Bài 1: 안녕하세요 (Xin chào!)
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng 1-10
Một kiểu gõ tiếng hàn mới nhất nè
Những trang web để học tiếng Hàn
Sơ lược về tiếng Hàn
SÔI ĐỘNG NHẤT
Lần gặp đầu tiên
Lần gặp đầu tiên
Em mất anh, mãi mãi mất anh!
Ý nghĩa của hoa hồng xanh
Gửi Lại Chút Yêu Thương
Tự tình....
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
Mưa Trên Đảo Nhỏ
LIÊN KẾT WEB
Game Online
Học thiết kế web
Xem phim - Nghe nhạc
Nhạc Flash
Truyện Tranh
Avatars
Chat trên web
NHÀ TÀI TRỢ
 
Thung lũng Hoa Hồng - Mảnh đất của TÌNH YÊU - Diễn đàn TÌNH YÊU lớn nhất Việt Nam- Love Land - Informatics - Relax worlds
Tình Yêu | Tin Học | Giải Trí | Ngoại ngữ | Nghe nhạc | Xem phim | Flash games | Truyện tranh | Thế giới avatars | 15 phút chia sẻ | Lưu bút
Copyright © 2005 Thung Lũng Hoa Hồng. - All rights reserved. Designed and Coded by Thành Nha