:: Trang Chủ
» Lưu Bút
» Diễn Đàn
» Chơi games
» Nghe nhạc
» Xem phim
» Truyện tranh
» Avatars
» Phòng Tranh

Thơ Tình
Truyện Tình
Vườn tình yêu
Nghệ Thuật Sống
Danh ngôn tình yêu

Tin căn bản
Mẹo vặt
Đồ họa
Kho Download

Học tiếng Anh
Học tiếng Hàn
Học tiếng Hoa

T==============T
ID:  PASS:  
» Quên mật khẩu   » Đăng ký tài khoản mới
Hỏi và đáp
Hôm nay,  
TRANG CHỦ
Lưu bút
Tình yêu
Diễn đàn
Nghe nhạc
Xem phim
Chơi game
Phòng tranh
Quy định
Hỏi đáp
Tình Yêu
Thơ Tình
Truyện Tình
Nghệ Thuật Sống
Vườn Tình Yêu
Tâm Hồn Cao Thượng
Tin Học
Tin Căn Bản
Mẹo Vặt
Đồ Họa
Internet - Web
Kho Download
IT 360°
Giải Trí
Danh Ngôn
Thơ Thẩn
Truyện Cười
Truyện Ngắn
Truyện Ngụ Ngôn
Truyện Truyền Thuyết
Cổ tích - Sự tích
Thế giới games
Học Ngoại Ngữ
Tiếng Anh
Tiếng Hàn
Tiếng Hoa
English audio
English story
Học qua bài hát
Văn phạm tiếng Anh
Kỷ niệm áo trắng
Người thầy
Thơ áo trắng
Kỷ niệm không phai
LIÊN KẾT
Tiếng Hàn

Nói tiếng Hàn bài 8: Requesting Room Service - 룸서비스 - Phục vụ phòng

       

Bài này chúng ta học về các tình huống tại khách sạn với người phục vụ phòng nhé

» Video tiếng Anh » Audio tiếng Việt

 

Phục vụ phòng :

, 서비스입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
[Ne, rumsseobisseu-imnida. Mueoseul dowa deurilkkayo?]
Yes, room service. How can we help you
Vâng, đây là phục vụ phòng. Tôi có thể giúp gì quí khách?

 

 

Mary :

여보세요. 여기 807호실인데요. 내일 아침 식사를 방에서 있을까요?
[Yeoboseyo. Yeogi pal-baek-chil-hosirindeyo. Nae-il achim sikssareul bang-ese hal ssu isseulkkayo?]
Hello. This is room number 807. Could we have breakfast brought up to our room tomorrow?
Alô, đây là phòng 807. Tôi có thể dùng bữa sáng ngày mai tại phòng được không ạ?

 

 

Phục vụ phòng :

, 물론입니다. 무엇을 준비해 드릴까요?
[Ne, mullonimnida. Mueoseul junbihae deurilkkayo?]
Yes, of course. What would you like to order?
Vâng, tất nhiên rồi ạ. Bà muốn dùng món gì ạ?

 

 

Mary :

토스트와 오렌지 주스 인분 부탁합니다.
[Toseuteu-wa orenji jusseureul i inbun butakhamnida.]
Toast and orange juice for two, please.
Nhờ anh chuẩn bị hai suất bánh mỳ nướng và nước cam.

세탁이 되나요?
[Setagi doenayo?]
Do you have laundry service?
Khách sạn có dịch vụ giặt là không ạ?

 

 

Phục vụ phòng :

, 됩니다.
[Ne, doemnida.]
Yes, we do.
Vâng, có đấy ạ.

 

 

Mary :

바지 세탁을 부탁하고 싶은데요.
[Baji setageul butakhago sipeundeyo.]

I would like to get a pair of pants laundered.
Tôi muốn nhờ giặt chiếc quần.

 

 

Phục vụ phòng :

, 알겠습니다. 내일 아침 일곱시까지 드리겠습니다.
[Ne, algyesseumnida. Nae-il achim ilgopssikkaji hae deurigesseumnida.]
Sure. We will have it laundered and taken up to your room by seven tomorrow morning.
Vâng, chúng tôi rõ rồi ạ. Chúng tôi sẽ phục vụ bà vào 7 giờ sáng mai.

 

 

Từ vựng và cách diễn đạt

 

룸서비스 [rumsseobisseu] Room service: phục vụ phòng
여보세요
[yeoboseyo] Hello: Alô
내일(오늘, 어제)
[neil (oneul, eoje)] Tomorrow( today, yesterday): ngày mai ( hôm nay, hôm qua)
식사
[sikssa] Meal: bữa ăn
있다.
[hal ssu itta] is possible: có thể (làm gì)
물론입니다.
[mullonimnida] Of course: Tất nhiên ạ.
준비
[junbi] Preparation: chuẩn bị
토스트
[toseuteu] Toast: bánh mỳ
오렌지 주스
[orenji jusseu] Orange juice: nước cam
인분( 인분, 인분, 인분..)
[i inbun(il inbun, sam inbun, sa inbun...)] For two(for one, for three, for four): 2 suất ăn ( 1 suất ăn, 3 suất ăn. 4 suất ăn)
세탁
[setak] Laundry: giặt là
부탁(하다)
[butak(hada)] Please: nhờ
-하고 싶다. [-hago siptta] I would like to: muốn

 

Từ vụng ứng dụng

 Thức ăn
계란 후라이
[gyeran hurai] fried eggs: trứng rán
샌드위치
[sendeuwichi] sandwich: bánh kẹp
[haem] ham: giăm bông
수프
[supeu] soup: súp
[juk] porridge: cháo
치즈
[chijeu] cheese: pho mát
밥과
[bapkkwa guk] rice and soup: cơm và canh
반찬
[banchan] side dishes: thức ăn
불고기
[bulgogi] bulgogi: món bulgogi (thịt bò xào)
비빔밥
[bibimbap] bibimbap: món bibimbap (cơm trộn)
갈비
[galbi] galbi: sườn
냉면
[naengmyeon] cold noodles: miến lạnh
김치
[gimchi] Gimchi: kimchi
삼계탕
[samgyetang] chicken broth: gà tần sâm
잡채
[japchae] japchae: món japchae (miến trộn)
빈대떡
[bindaetteok] Korean pancake: bánh bintaetok
된장
[doenjang] fermented soybean broth: tương
고추장
[gochujang] chilli paste: tương ớt
한과
[hangwa] Korean cookies: một loại bánh Hàn Quốc
[tteok] rice cake: bánh ttok (bánh bột gạo)

Các từ về thức ăn
맵다
[maeptta] Spicy: cay
싱겁다
[singgeoptta] Bland : nhạt
짜다
[jjada] Salty: mặn
쓰다
[sseuda] Bitter: đắng
달다
[dalda] Sweet: ngọt
시다
[sida] Sour: chua
뜨겁다
[tteugeoptta] Hot: nóng
시원하다
[siwonhada] Cool: mát
맛있다
[masitta] Tasty: ngon
맛없다
[madeoptta] Not tasty: không ngon
배고프다
[baegopeuda] Hungry: đói
배부르다
[baebureuda] Full: no

Đồ uống
커피
[keopi] coffee: cà phê
사이다
[saida] cider: sprite /7 up
콜라
[kola] cola: cô ca
홍차
[hongcha] tea: hồng trà
녹차
[nokcha] green tea: trà xanh
주스 [jusseu] juice: nước quả

 

 

Download tài liệu này về máy
Đã được xem 6898 lần
Sưu tầm bởi: Gõ Kiến
Cập nhật ngày 12/02/2009


CẢM NHẬN
to Gokiennnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
Bac Go kien ui ui! quen loi hua voi em rui sao? em thi van chua thuc hien loi hua voi bac dc la do dieu kien khac quan, e da nhan rui ma ko thay bac reply, hix. bac post tiep len nhe. anh em dang cho dai co day ne
Được viết bởi Linh1986 (17/02/2009 - 7:31:39 PM)
Bài mới hơn ...
 
Bài cũ hơn ...
TÌM KIẾM

Search
« Tìm nâng cao »
TIÊU ĐIỂM
Hướng dẫn cài đặt font tiếng Hàn và cách gõ chữ Hàn trên máy vi tính.
Nói tiếng Hàn bài 1: 기본회화 - Cơ bản
BÀI 53: Loại hoa gì
Từ Điển Anh - Hàn | Hàn - Anh
Phiên âm tiếng Hàn
Bài 1: 안녕하세요 (Xin chào!)
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng 1-10
Một kiểu gõ tiếng hàn mới nhất nè
Những trang web để học tiếng Hàn
Sơ lược về tiếng Hàn
SÔI ĐỘNG NHẤT
Lần gặp đầu tiên
Lần gặp đầu tiên
Em mất anh, mãi mãi mất anh!
Ý nghĩa của hoa hồng xanh
Gửi Lại Chút Yêu Thương
Tự tình....
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
Mưa Trên Đảo Nhỏ
LIÊN KẾT WEB
Game Online
Học thiết kế web
Xem phim - Nghe nhạc
Nhạc Flash
Truyện Tranh
Avatars
Chat trên web
NHÀ TÀI TRỢ
 
Thung lũng Hoa Hồng - Mảnh đất của TÌNH YÊU - Diễn đàn TÌNH YÊU lớn nhất Việt Nam- Love Land - Informatics - Relax worlds
Tình Yêu | Tin Học | Giải Trí | Ngoại ngữ | Nghe nhạc | Xem phim | Flash games | Truyện tranh | Thế giới avatars | 15 phút chia sẻ | Lưu bút
Copyright © 2005 Thung Lũng Hoa Hồng. - All rights reserved. Designed and Coded by Thành Nha