A: 你好!
nǐ hǎo! Xin chào
B: 你好!
nǐ hǎo! Xin chào
A: 你是中国人吗?
nǐ shì zhōng guó rén ma? Anh là nguời Trung Quốc phải không?
B: 是啊!
shì a! Phải rồi
A: 我很高兴认识你。
wǒ hěn gāo xìng rèn shí nǐ。 Rất vui đuợc quen biết với anh.
B: 你是越南人吗?
nǐ shì yuè nán rén ma? Cô là nguời Việt Nam??
A: 我是 越南人。我刚学习汉语所以你说的太快了我听不懂
wǒ shì yuè nán rén. wǒ gāng xué xí Hàn yǔ suǒ yǐ nǐ shuō de tài kuài
le wǒ tīng bù dǒng。 Tôi là nguời Việt Nam. Tôi mới học tiếng Trung cho nên anh nói nhanh quá tôi nghe không hiểu.
B: 我懂了。
wǒ dǒng le. Tôi hiểu rồi.
A: 你第一次来越南是吗?
nǐ dì yī cì lái yuè nán shì ma? Đây là lần đầu tiên anh đến Việt Nam phải không?
B: 对了
duì le Đúng vậy
A: 我叫....., 你叫什么名子?
wǒ jiào Yín, nǐ jiào shén me míng zi? Tôi tên là........ , tên của anh là gì?
B: 我叫张林
wǒ jiào zhāng lín Gọi tôi là Truơng Lâm
A: 你是老师对吗?
nǐ shì lǎo shī duì ma? Anh là giáo viên đúng không?
B: 不是。我是医生,你呢?
bú shì. wǒ shì yī shēng, nǐ ne? Không phaỉ, tôi là bác sĩ, còn cô??
A: 我是大学生。欢迎你来越南。
wǒ shì dà xué shēng。Huān yíng nǐ lái yuè nán. Tôi là sinh viên. Hoan nghênh anh đến với Việt Nam.
B: 谢谢!
xiè xiè! Cám ơn
A: 我该走了。再见!
wǒ gāi zǒu le。 zài jiàn! Tôi phải đi rồi. Tạm biệt anh.
B: 再见!
zài jiàn! Tạm biệt.