Hy vọng các bạn học tốt và ủng hộ mình nhé
HỌ CỦA NGƯỜI VIỆT NAM
1/ BÙI - péi - 裵
1/ cao - gao 高
3/ chu , châu - 朱 周
4/ doãn - yỉn - 尹
5 dương - yáng - 陽
6/ đào - táo - 陶
7/ đặng- dèng- 鄧
8/ đinh - ding 丁
9/ đoàn - duàn-段
10/ đỗ - dù- 杜
11/ hà - hé - 何
12/ hồ - hú -胡
13/ lý- lỷ -李
14/ lương - liáng 粱
15/ lưu - líu 劉
16/ lê - lý 黎
17/ mạc - mò 莫
18/mai -méi 梅
19/ nghiêm - yán 嚴
20/ ngô - wú 吳
21/ nguyễn - ruản 阮
22/ông - weng 翁
23/ phạm - fàn 范
24/ phó - fù 副
25/phùng- féng - 冯
26/ tạ - xiè-謝
27/ tăng - zeng 曾
28/ thạch - shí - 石
29/ thái - cài 蔡
30/ tô- su 蘇
31/ tôn- sun 孫
32/ trần - chén 陳
33/ triệu - zhào趙
34/ trịnh - zhèng 鄭
35/ trương - zhang 張
36/ văn - wén- 文
37/ vũ - wủ 武
HỌ CỦA NGƯỜI TQ
1/ tưởng - jiang- 江
2/ thẩm - shẻn - 沈
3/tần - qín-秦
4/vưu - yoú - 尤
5/ hứa - xủ -許
6/ thi - shi施
7/ khổng - kỏng孔
8/ tào -cáo 曹
09/ chữ - chủ 楚
10/ nguỵ- wèi - 魏
11/khương - jiang姜
12/thích - qi姜
13/vương- wáng王
14/ phương - fang 方
15/ mao - maó- 毛
16/ ngưu - niú- 牛
17/ bao -bao- 包
18/ tư - si 司
19/sử - shỉ- 史
20/ tả - zuỏ- 左
21/ cam - gan- 甘
22/điền - tián- 田
23/thân - shen 申
24/ bạch - bái - 白
25/ thời -shí 時
26/ ngũ - wủ - 伍
27/hướng - xiàng 向
28/ an - an 安
29/thành - chéng- 成
30/khúc - qu 曲
31/ giang - jiang 江
32/ vị - weì- 位
33/ hà - hé- 河
25/ lữ - lủ - 呂
26/ tống - sòng 宋
27/xa - che 車
28/ tân -xin - 辛
29/mạnh - qiáng - mèng強 孟
30/ quý - jì 季
31/khuất - qu 屈
33/ vu - ýu - 於
34/ lâm - lín - 林
35/ diên - yán- 沿
36/ thiệu - shào 邵
37/ khâu - qiu - 邱
38/ kim - jin - 金
39/ hầu - hóu - 侯
40/du- ýu -俞
41/ tra - chá- 查
42/ liễu - lỉu -柳
43/ hồng - hóng紅
44/ kỷ - jì - 紀
45/ miêu - miaó- 苗
46/ vi - wéi - 韋
47/ đường - táng 唐
48/hạ -xià- 夏
49/ ân - yỉn - 殷
50 / tịch - xí - 席
51/ từ - xú - 徐
52/chúc - zhù -祝
53/ tần - qín -秦
54/ viên - yuán- 袁
55/ mã - mả -馬
56/ khàng - kang - 康
57/ tất - bì - 畢
58/thịnh - shèng 盛
59/ quách - guo 郭
60/ huỳnh - hoàng - hoáng - 黃
.................