Mary :이 소포를 부치고 싶은데요.[sopo-reul buchigo sipeundeyo.]Tôi muốn gửi kiện hàng này.Nhân viên Bưu điện :어디로 보낼 거죠?[Eodiro bonael kkeojyo?]Bà muốn gửi tới đâu ?Mary :미국 LA로 보낼 거예요.[Miguk LA-ro bonael kkeoyeyo.]Đến Los Angeles, U.S.A.Nhân viên Bưu điện :소포를 저울 위에 올려 놓으세요.[Soporeul Jeowul wie olryeo noeuseyo.]Bà làm ơn đặt kiện hàng lên cân ? 내용물이 뭐예요?[Naeyongmuri mwoyeyo?]Kiện hàng này chưa gì vậy thưa bà?Mary :한국 도자기예요.[Han-guk Dojagiyeyo.]Đó là gốm Hàn Quốc.Nhân viên Bưu điện :1.5 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다.[Il-jjeom-o kilogeuraemimnida. Yogeumeun iman wonimnida.]Trọng lượng của nó là 1.5 kilograms. Phí chuyển là 20,000 won.Mary :LA까지 얼마나 걸리죠?[LA-kkaji Oelmana geollijyo?]Sẽ mất bao nhiêu lâu mới đến L.A?Nhân viên Bưu điện :보통 일주일 정도 걸려요.[Botong iljju-il jeongdo geollyeoyo.]Thường là mất khoảng hai tuần.Từ vựng và ngữ nghĩa.소포 [sopo] Kiện hàng.부치다 [buchida] đt Gửi thư.어디로 [eodiro] Ở đâu :보내다 [bonaeda] đt Gửi.저울 [jeo-ul] dt Cân.위에(아래에) [wie(arae-e)] Trên đỉnh của (Ở dưới).올려 놓다(내려 놓다) [ollyeo nota(Naeryeo nota)] Đặt ở trên của ( Để ở dưới)내용물 [naeyongmul] Nội dung.킬로그램 [killograem]Kilogram걸리다 [geollida] Mất bao lâu.얼마나 걸리죠? [eolmana geollijyo] Nó mất bao lâu?보통 [botong] Thường là, thường xuyên.Từ vựng sử dụng trong bưu điện.소포 [sopo] Kiện hàng.편지 [pyeonji] Thư tín.엽서 [yeopsseo] Bưu thiếp.우표 [upyo] Tem bưu điện.등기 [deunggi] Thư bảo đảm.속달 [sokttal] Thư nhanh.특급우편 [teukkeup-upyeon] Thư chuyển nhanh.배달 [baedal] đt Chuyển phát đến.상자 [sangja] Hòm thư.연하장(크리스마스 카드) [ yeonhajjang(keuriseumaseu kadeu)] Thiệp mừng giáng sinh.우편배달부 [upyeonbaedalbu] Nhân viên đưa thư.