:: Trang Chủ
» Lưu Bút
» Diễn Đàn
» Chơi games
» Nghe nhạc
» Xem phim
» Truyện tranh
» Avatars
» Phòng Tranh

Thơ Tình
Truyện Tình
Vườn tình yêu
Nghệ Thuật Sống
Danh ngôn tình yêu

Tin căn bản
Mẹo vặt
Đồ họa
Kho Download

Học tiếng Anh
Học tiếng Hàn
Học tiếng Hoa

T==============T
ID:  PASS:  
» Quên mật khẩu   » Đăng ký tài khoản mới
Hỏi và đáp
Hôm nay,  
TRANG CHỦ
Lưu bút
Tình yêu
Diễn đàn
Nghe nhạc
Xem phim
Chơi game
Phòng tranh
Quy định
Hỏi đáp
Tình Yêu
Thơ Tình
Truyện Tình
Nghệ Thuật Sống
Vườn Tình Yêu
Tâm Hồn Cao Thượng
Tin Học
Tin Căn Bản
Mẹo Vặt
Đồ Họa
Internet - Web
Kho Download
IT 360°
Giải Trí
Danh Ngôn
Thơ Thẩn
Truyện Cười
Truyện Ngắn
Truyện Ngụ Ngôn
Truyện Truyền Thuyết
Cổ tích - Sự tích
Thế giới games
Học Ngoại Ngữ
Tiếng Anh
Tiếng Hàn
Tiếng Hoa
English audio
English story
Học qua bài hát
Văn phạm tiếng Anh
Kỷ niệm áo trắng
Người thầy
Thơ áo trắng
Kỷ niệm không phai
LIÊN KẾT
Văn phạm tiếng Anh

Nói thêm về What và Which - Đại từ và tính từ chỉ định

        Tác giả: Suu Tam

What cũng có nghĩa là "Những điều mà/Những gì mà".

Nói thêm v What và Which
·What cũng có nghĩa là "Những điều mà/Những gì mà".

Ví dụ:- What you ownedexcited their envy (Những gì bạn có đã kích thích lòng ghen tị của họ).

- What he said was untrue (Những gì hắn nói đều trái với sự thật).

- We studywhat our teacher teaches us (Chúng ta học những điều mà thầy giáo dạy chúng ta).

·Which cũng có nghĩa là "Điều đó".

Ví dụ:

- He said he had no money to go home, which was really absurd

(Anh ta nói rằng anh ta không có tiền để về nhà, điều đó hết sức vô lý)

- Our car broke down suddenly, which made our journey less exciting

(Xe chúng tôi bị hỏng đột xuất, điều đó khiến cuộc hành trình của chúng tôi bớt phần hào hứng)

Đi t và tính t ch đnh
1/ Tính từ chỉ định (demonstrative adjectives) thay đổi theo số của danh từ.

Ví dụ:

- That boy is very agile

(Cậu bé ấy rất lanh lợi)

- These tourists come from Japan

(Các du khách này đến từ Nhật Bản)

- What does this word mean?

(Từ này nghĩa là gì?)

- Those loaves are for the picnic

(Những ổ bánh mì ấy dành cho bữa ăn ngoài trời)

- At that time, she was singing her child to sleep

(Lúc ấy, cô ta đang ru con ngủ)

This/These/That/Those + danh từ + of + yours/hers. .. đôi khi dùng để nhấn mạnh thay cho your/her... These words of yours are not convincing = Your words are not convincing (Lời lẽ này của anh chẳng có sức thuyết phục) That shirt of Ba's is always dirty = Ba's shirt is always dirty. (Cái áo sơmi đó của Ba luôn luôn bẩn)

 

2/ Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns)

Ví dụ:

- This is my room. That's hers.

(Đây là phòng của tôi. Kia là của cô ta)

- These are the bright colours. Those are the dark ones.

(Đây là những màu t­ươi. Kia là những màu sẫm)

- This is cũng có thể dùng để giới thiệu.

Ví dụ:

-Ba (to An): This is my sister Hoa.

(Ba nói với An: Đây là Hoa, em gái tôi)

- Ba (to Hoa): Hoa, this is An.

(Ba nói với Hoa: Hoa, đây là An)

·Those có thể có một mệnh đề quan hệ xác định theo sau:

Ví dụ:

- Those who don't want to come there will stay at home.

(Ai không muốn đến đó thì ở nhà)

·This/That có thể chỉ một danh từ, cụm từ hay một mệnh đề đã được đề cập Trước:

Ví dụ:

- We are binding books. We do this every day.

(Chúng tôi đang đóng sách. Ngày nào chúng tôi cũng làm việc này)

- He avowed his faults. Wasn't that a praiseworthy behaviour?

(Anh ta nhận lỗi của mình. Đó không phải là lối xử sự đáng khen sao?)

3/This/These, That/Those dùng với one/ones

Không nhất thiết phải có one/ones theo sau các từ chỉ định nói trên, trừ phi sau This, that ... là một tính từ.

Ví dụ:

- This shirt is too tight. I'll wear that (one )

(Cái áo sơmi này chật quá. Tôi sẽ mặc cái kia)

I like this red one /these red ones.

(Tôi thích cái màu đỏ này/những cái màu đỏ này)

Đã được xem 4836 lần
Sưu tầm bởi: phu1984
Cập nhật ngày 31/10/2008


CẢM NHẬN
thank
cảm ơn bạn nhìu na mh vốn rất dốt tiếng anh đang mún bổ sung kiến thức anh phạm mà hihihi hay đó rất bổ ích mong đc bạn chia sẻ kinh nghiệm nhìu hơn nữa trên web na!
Được viết bởi cunconkaka (16/11/2008 - 10:36:15 PM)
TÌM KIẾM

Search
« Tìm nâng cao »
TIÊU ĐIỂM
Đại từ và tính từ sở hữu
To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
Động từ nguyên mẫu (Infinitive)
Thì tương lai (Future)
Mệnh lệnh cách (Imperative) - Giả định cách (Subjunctive)
Nguyên mẫu không có To
Câu hỏi đuôi
Động từ khiếm khuyết
Hoà hợp các thì (Sequence of tenses)
To do the correct thing: Làm đúng lúc, làm điều phải
SÔI ĐỘNG NHẤT
Lần gặp đầu tiên
Lần gặp đầu tiên
Em mất anh, mãi mãi mất anh!
Ý nghĩa của hoa hồng xanh
Gửi Lại Chút Yêu Thương
Tự tình....
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
Mưa Trên Đảo Nhỏ
LIÊN KẾT WEB
Game Online
Học thiết kế web
Xem phim - Nghe nhạc
Nhạc Flash
Truyện Tranh
Avatars
Chat trên web
NHÀ TÀI TRỢ
 
Thung lũng Hoa Hồng - Mảnh đất của TÌNH YÊU - Diễn đàn TÌNH YÊU lớn nhất Việt Nam- Love Land - Informatics - Relax worlds
Tình Yêu | Tin Học | Giải Trí | Ngoại ngữ | Nghe nhạc | Xem phim | Flash games | Truyện tranh | Thế giới avatars | 15 phút chia sẻ | Lưu bút
Copyright © 2005 Thung Lũng Hoa Hồng. - All rights reserved. Designed and Coded by Thành Nha