:: Trang Chủ
» Lưu Bút
» Diễn Đàn
» Chơi games
» Nghe nhạc
» Xem phim
» Truyện tranh
» Avatars
» Phòng Tranh

Thơ Tình
Truyện Tình
Vườn tình yêu
Nghệ Thuật Sống
Danh ngôn tình yêu

Tin căn bản
Mẹo vặt
Đồ họa
Kho Download

Học tiếng Anh
Học tiếng Hàn
Học tiếng Hoa

T==============T
ID:  PASS:  
» Quên mật khẩu   » Đăng ký tài khoản mới
Hỏi và đáp
Hôm nay,  
TRANG CHỦ
Lưu bút
Tình yêu
Diễn đàn
Nghe nhạc
Xem phim
Chơi game
Phòng tranh
Quy định
Hỏi đáp
Tình Yêu
Thơ Tình
Truyện Tình
Nghệ Thuật Sống
Vườn Tình Yêu
Tâm Hồn Cao Thượng
Tin Học
Tin Căn Bản
Mẹo Vặt
Đồ Họa
Internet - Web
Kho Download
IT 360°
Giải Trí
Danh Ngôn
Thơ Thẩn
Truyện Cười
Truyện Ngắn
Truyện Ngụ Ngôn
Truyện Truyền Thuyết
Cổ tích - Sự tích
Thế giới games
Học Ngoại Ngữ
Tiếng Anh
Tiếng Hàn
Tiếng Hoa
English audio
English story
Học qua bài hát
Văn phạm tiếng Anh
Kỷ niệm áo trắng
Người thầy
Thơ áo trắng
Kỷ niệm không phai
LIÊN KẾT
Tiếng Hàn

[Tiếng Hàn thông dụng] Đi mua hàng

       

Những hội thoại và từ vựng thông dụng khi mua hàng như hỏi mua gì? hỏi giá bao nhiêu?...

Đi mua hàng 1

Người bán hàng : 
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?]
Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?


Bill :
이 셔츠는 얼마죠?
[I syeocheuneun eolmajyo?]

Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?


Người bán hàng : 
만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?]
Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?


Bill :
제일 큰 사이즈로 주세요. 
[Jeil keun ssaizeuro juseyo.]
Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?


Người bán hàng : 
네. 여기 있습니다.
[Ne. Yeogi isseumnida.]
Đây thưa ông .


Bill :
입어봐도 되나요?
[Ibeobwado doenayo?]
Tôi có thể thử được không ?


Người bán hàng : 
네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.]
Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.




Bill :
다른 색깔은 없습니까?
[Dareun saekkareun eopseumnikka?]
Có mầu khác không ?




Người bán hàng : 
파란색과 자주색이 있어요.
[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.]
Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .




Bill :
파란색으로 주세요. 
[Paransaegeuro juseyo.]
Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.





Từ vựng và ngữ nghĩa.

얼마 [eolma] Bao nhiêu ?
얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?
셔츠 [syeocheu] dt Áo sơ mi.
제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] tt Rộng 
사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ
입다 [iptta] đt Mặc
입어 보다 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì.
탈의실 [taruisil] dt Phòng thay đồ.
다른 [dareun] Cái khác.
색깔 [saekkal] Mầu sắc.
파란색 [paransaek] Mầu xanh.
자주색 [jajusaek] Mầu đỏ tía.



Quần áo.

속옷 [sogot] Đồ lót.
팬티 [paenti] Quần
브래지어 [beuraejieo] Áo ngực.
옷 [geodot] Áo khoác ngoài.
내의 [naeui] Quần áo lót.
윗도리 [wittori] Đỉnh.
티셔츠 [tisyeocheu] Áo Sơ mi.
블라우스 [beulausseu] Áo choàng.
바지 [baji] Quần.
치마(스커트) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ.
스웨터 [seuweteo] Áo lao động.
코트 [koteu] Áo khoác.
정장 [jeongjang] Bộ quần áo.
반바지 [banbaji] Quần sóc.
수영복 [suyeongbok] Bộ đồ tắm.
비옷 [biot] Áo mưa.



Mầu sắc

흰색 [hinsaek] Trắng.
검은색 [geomeunsaek] Đen.
빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.
노란색 [noransaek] Vàng.
파란색 [paransaek] Xanh nước biển.
초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.
연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.
보라색 [borasaek] Mầu tía.
갈색 [galssaek] Mầu nâu.
 

Đi mua hàng 2 

Bill :
여기가 골동품 가게지요?
[Yeogiga goldongpum gagejiyo?]
Đây có phải quầy hàng đồ cổ không ?

Người bán hàng :
네, 무얼 찾으세요?
[Ne, mueol chajeuseyo?]
Vâng đúng rồi, ngài đang tìm gì vậy ?

Bill :
한국 도자기를 하나 사고 싶어요.
[Han-guk dojagireul hana sago sipeoyo.]
Tôi muốn mua một số đồ gốm Hàn Quốc .

Người bán hàng :
이 백자는 어때요?
[I baekjaneun eottaeyo?]
Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ?


Bill :
청자는 없나요?
[Cheongjaneun eomnayo?]
Có cái nào mầu ngọc bích không ?


Người bán hàng :
여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?
[Yeogi mani isseoyo. Etteon jongnyureul chajeusineundeyo?]
Chúng tôi có rất nhiều. Ngài cần tìm loại nào ?


Bill :
저기 있는 꽃병은 얼마예요?
[Jeogi inneun kkotppyeong-eun eolmayeyo?]
Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền ?


Người bán hàng :
20만 원이에요.
[isimman-wonieyo.]
Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won.

Bill :
저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?
[Jeo byeog-e geollin geurimeun eolmana ore doen geoyeyo?]
Bức tranh cổ treo ở kia được bao nhiêu tuổi rồi ?


Người bán hàng :
백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.
[Baengnyeondo neomeun geoyeyo. Aju yumyeong-han han-ukhwayeyo.]
Cái đó hơn một trăm năm rồi. Đó là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc.

Từ vựng và ngữ nghĩa.

골동품 [golttongpum] Đồ cổ.
가게 [gage] Gian hàng.
도자기 [dojagi] Gốm sứ.
백자 [baekja] Sứ màu trắng.
청자 [cheongja] Mâud ngọc bích.
종류 [jongnyu] Loại (Kiểu).
찾다 [chatta] Tìm kiếm.
꽃병 [kkoppyeong] Lọ hoa.
얼마예요? [Eolmayeyo?] Nó giá bao nhiêu ?
벽 [byeok] dt Bức tường.
걸리다 [geollida] đt được treo, mắc.
그림 [geurim] Ảnh.
오래되다 [ore doeda] Tuổi.
백년 [baengnyeon] Một trăm năm.
백년도 넘다 [baengnyeondo neomtta] Hơn một trăm năm tuổi.
유명한(유명하다) [yumyeong-han(yumyeong-hada)] tt Nổi tiếng ( Tiếng tăm, danh tiếng ).
한국화 [han-gukhwa] Bức vẽ Hàn Quốc.

Đã được xem 4706 lần
Sưu tầm bởi: Gõ Kiến
Cập nhật ngày 22/02/2013


CẢM NHẬN
Chưa có cảm nhận nào đc viết cho bài này!
TÌM KIẾM

Search
« Tìm nâng cao »
TIÊU ĐIỂM
Hướng dẫn cài đặt font tiếng Hàn và cách gõ chữ Hàn trên máy vi tính.
Nói tiếng Hàn bài 1: 기본회화 - Cơ bản
BÀI 53: Loại hoa gì
Từ Điển Anh - Hàn | Hàn - Anh
Phiên âm tiếng Hàn
Bài 1: 안녕하세요 (Xin chào!)
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng 1-10
Một kiểu gõ tiếng hàn mới nhất nè
Những trang web để học tiếng Hàn
Sơ lược về tiếng Hàn
SÔI ĐỘNG NHẤT
Lần gặp đầu tiên
Lần gặp đầu tiên
Em mất anh, mãi mãi mất anh!
Ý nghĩa của hoa hồng xanh
Gửi Lại Chút Yêu Thương
Tự tình....
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
Mưa Trên Đảo Nhỏ
LIÊN KẾT WEB
Game Online
Học thiết kế web
Xem phim - Nghe nhạc
Nhạc Flash
Truyện Tranh
Avatars
Chat trên web
NHÀ TÀI TRỢ
 
Thung lũng Hoa Hồng - Mảnh đất của TÌNH YÊU - Diễn đàn TÌNH YÊU lớn nhất Việt Nam- Love Land - Informatics - Relax worlds
Tình Yêu | Tin Học | Giải Trí | Ngoại ngữ | Nghe nhạc | Xem phim | Flash games | Truyện tranh | Thế giới avatars | 15 phút chia sẻ | Lưu bút
Copyright © 2005 Thung Lũng Hoa Hồng. - All rights reserved. Designed and Coded by Thành Nha