:: Trang Chủ
» Lưu Bút
» Diễn Đàn
» Chơi games
» Nghe nhạc
» Xem phim
» Truyện tranh
» Avatars
» Phòng Tranh

Thơ Tình
Truyện Tình
Vườn tình yêu
Nghệ Thuật Sống
Danh ngôn tình yêu

Tin căn bản
Mẹo vặt
Đồ họa
Kho Download

Học tiếng Anh
Học tiếng Hàn
Học tiếng Hoa

T==============T
ID:  PASS:  
» Quên mật khẩu   » Đăng ký tài khoản mới
Hỏi và đáp
Hôm nay,  
TRANG CHỦ
Lưu bút
Tình yêu
Diễn đàn
Nghe nhạc
Xem phim
Chơi game
Phòng tranh
Quy định
Hỏi đáp
Tình Yêu
Thơ Tình
Truyện Tình
Nghệ Thuật Sống
Vườn Tình Yêu
Tâm Hồn Cao Thượng
Tin Học
Tin Căn Bản
Mẹo Vặt
Đồ Họa
Internet - Web
Kho Download
IT 360°
Giải Trí
Danh Ngôn
Thơ Thẩn
Truyện Cười
Truyện Ngắn
Truyện Ngụ Ngôn
Truyện Truyền Thuyết
Cổ tích - Sự tích
Thế giới games
Học Ngoại Ngữ
Tiếng Anh
Tiếng Hàn
Tiếng Hoa
English audio
English story
Học qua bài hát
Văn phạm tiếng Anh
Kỷ niệm áo trắng
Người thầy
Thơ áo trắng
Kỷ niệm không phai
LIÊN KẾT
Tiếng Hàn

Nói tiếng Hàn bài 2: 입국 - Nhập cảnh

       

Hội thoại giữa nhân viên hải quan và Bill người nhập cảnh vào Hàn Quốc

» Video tiếng Anh » Audio tiếng Việt

 

Nhân viên hải quan :

여권을 보여 주세요.
[Yeokkwoneul boyeo juseyo.]
May I have your passport please ?

Xin anh cho xem hộ chiếu.

 

 

Bill :

여기 있습니다.
[Yeogi isseumnida.]
Here it is.

Đây ạ.

 

 

Nhân viên hải quan :

한국에는 무슨 일로 오셨습니까?
[Han-gugeneun museun illo osyeosseumnikka?]

What is the purpose of your visit ?
Anh đến Hàn Quốc với mục đích gì ?

 

 

Bill :

관광하러 왔어요.
[Gwan-gwang-hareo wasseoyo.]
I am here for a tour.
Tôi đi du lịch.

때문에 왔어요.
[Il ttaemune wasseoyo.]
I am here for work.
Tôi đi công tác. / Tôi sang làm việc.

 

 

Nhân viên hải quan :

직업이 무엇입니까?
[Jigeobi mueosimnikka?]

What is your job?
Nghề nghiệp là gì?

 

 

Bill :

회사원입니다.
[Hoesawonimnida.]
I am a company employee.
Tôi là nhân viên công ty.

 

 

Nhân viên hải quan :

한국에 처음 오셨습니까?
[Han-guge cheo-eum osseyosseumnikka?]
Is this your first visit to Korea ?
Anh đến Hàn Quốc lần đầu à?

 

 

Bill :

, 그렇습니다.
[Ne, geureosseumnida.]
Yes it is.
Vâng, đúng vậy.

아니오, 번쨉니다. ( 번째입니다.)
[Anio, dubeonjjaemnida.]
No, this is my second time.
Không, đây là lần thứ hai.

 

 

Nhân viên hải quan :

한국에 언제까지 계실 겁니까?
[Han-guge eonjekkaji gyesilkkeomnikka?]
How long will you stay in Korea, Bill ?

Anh sẽ ở Hàn Quốc đến bao giờ à?

 

 

Bill :

일주일 있을 겁니다.
[ Iljjuil isseulkkeomnida.]
I'll be staying for a week.
Tôi sẽ ở trong một tuần.

 

 

Từ vựng

 

입국 [ipkkuk] Arrival: nhập cảnh
여권
[yeokkwon] Passport: hộ chiếu
여기
[yeogi] Here: đây
있다
[itta] To have: có
오다
[oda] To come: đến
한국
[han-guk] Korea: Hàn quốc
[il] Work: công việc
관광
[gwan-gwang] Tour: du lịch
직업
[jigeop] Job: nghề nghiệp
무엇
[mu-eot] What: cái gì / gì
회사원
[hoesawon] Company employee: nhân viên công ty
처음
[cheo-eum] First: đầu tiên, lần đầu
[ne] Yes: vâng
아니오
[anio] No: không
번째
[dubeonjjae] Second time: lần thứ hai
언제
[eonje] When: khi nào, bao giờ
일주일
[iljjuil] A week: một tuần
계시다 [gyesida] To stay: ở

 

Các từ chỉ nghề nghiệ

학생
[haksaeng] Student: học sinh
공무원
[gongmuwon] Public official: viên chức nhà nước
의사
[uisa] Doctor: bác sĩ
간호사
[ganhosa] Nurse: y tá
약사
[yaksa] Pharmacist: dược sĩ
엔지니어
[enjinieo] Engineer: kỹ sư
변호사
[byeonhosa] Lawyer: luật sư
검사
[geomsa] Prosecutor: công tố viên
사업가
[sa-eopga] Businessman: doanh nhân
회사원 [hoesawon] Company employee: nhân viên công ty

 

 

Bài giảng 1

여권을 보여 주세요.

[Yeokkwoneul boyeo juseyo]

Xin cho xem hộ chiếu.

 

여기 있습니다.

[yeogi isseumnida]

Đây ạ

여권 [yeokkwon] : hộ chiếu
~ [~eul] : yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành bổ ngữ trong câu
보여 주세요 [boyeo juseyo]
: Xin cho xem
여기 [yeogi] : đây
있습니다 [isseumnida] : có / ở

 

Bài giảng 2

한국에는 무슨 일로 오셨습니까?

[Han:gugeneun museun illo osyeosseumnikka?]

Anh đến Hàn Quốc để làm gì?

 

관광하러 왔어요.

[Gwan:gwang:hareo wasseoyo.]

 Tôi đi du lịch.

 

때문에 왔어요.

[Il ttaemune wasseoyo.]

Tôi sang làm việc.

한국 [han:guk] : Hàn Quốc
~에는 [~eneun] : ở
무슨 [museun] : gì
[il] : việc / công việc
~ [~lo] : yếu tố đứng sau danh từ khi nói về lý do
무슨 일로 [museun illo]
: vì việc gì / về việc gì
오셨습니까? [osyeosseumnikka?] : đến (được dùng khi hỏi một cách lịch sự)
관광하러 [gwan:gwang:hareo]
: để du lịch
왔어요 [wasseoyo]
: đã đến (được dùng khi trả lời)
때문에[ttaemune] : vì

 

Bài giảng 3

직업이 무엇입니까?

[Jigeobi mueosimnikka?]

Nghề nghiệp là gì?

 

회사원입니다.

[Hoesawonimnida.]

Tôi là nhân viên công ty.

직업 [jigeob] : nghề nghiệp
~ [~i] : yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành chủ ngữ
무엇 [mueot] : gì / cái gì
~입니까? [~imnikka?]
: là (được dùng khi hỏi)
무엇입니까? [mueosimnikka?]
: là gì? / là cái gì?
회사원 [hoesawon]
: nhân viên công ty
~입니다 [~imnida]
: là (được dùng khi trả lời)
학생 [haksaeng] : học sinh
선생님 [seonsaengnim] : giáo viên

 

Bài giảng 4

한국에 처음 오셨습니까?

 [Han:guge cheo:eum osseyosseumnikka?]

Anh đến Hàn Quốc lần đầu à?

 

, 그렇습니다.

[Ne, geureosseumnida.]

Vâng, đúng vậy.

 

아니오, 번쨉니다.

[Anio, dubeonjjaemnida.]

Không, đây là lần thứ hai.

한국 [han:guk] : Hàn Quốc
~ [~e] : ở
처음 [cheo:eum] : lần đầu tiên
오셨습니까? [osseyosseumnikka?] : đã đến à? (được dùng khi hỏi người gặp lần đầu tiên hoặc người nhiều tuổi hơn)
[Ne] : Vâng
그렇습니다 [geureosseumnida]
: Đúng vậy
아니요 [Aniyo] : Không
두번쨉니다 [dubeonjjaemnida]
: là lần thứ hai

 

Bài giảng 5

한국에 언제까지 계실 겁니까?

[Han:guge eonjekkaji gyesilkkeomnikka?]

Anh sẽ ở Hàn Quốc đến bao giờ ạ?

 

일주일 있을 겁니다.

[Iljjuil isseulkkeomnida.]

Tôi sẽ ở trong một tuần.

한국에 [hanguge] : ở Hàn Quốc
언제 [eonje] : khi nào / bao giờ
~까지 [~kkaji] : đến
(đứng sau danh từ)
언제까지 [eonjekkaji]
: đến bao giờ / đến khi nào
계실 겁니까? [gyesilkkeomnikka?]
: sẽ ở (được dùng khi hỏi người gặp lần đầu tiên hoặc người nhiều tuổi hơn)
일주일[iljuil] : một tuần
[il] : một
주일 [juil] : tuần
있을 겁니다 [isseulkkeomnida] : sẽ ở

 

Download tài liệu này về máy
Đã được xem 9454 lần
Sưu tầm bởi: Gõ Kiến
Cập nhật ngày 22/12/2008


CẢM NHẬN
Chưa có cảm nhận nào đc viết cho bài này!
TÌM KIẾM

Search
« Tìm nâng cao »
TIÊU ĐIỂM
Hướng dẫn cài đặt font tiếng Hàn và cách gõ chữ Hàn trên máy vi tính.
Nói tiếng Hàn bài 1: 기본회화 - Cơ bản
BÀI 53: Loại hoa gì
Từ Điển Anh - Hàn | Hàn - Anh
Phiên âm tiếng Hàn
Bài 1: 안녕하세요 (Xin chào!)
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng 1-10
Một kiểu gõ tiếng hàn mới nhất nè
Những trang web để học tiếng Hàn
Sơ lược về tiếng Hàn
SÔI ĐỘNG NHẤT
Lần gặp đầu tiên
Lần gặp đầu tiên
Em mất anh, mãi mãi mất anh!
Ý nghĩa của hoa hồng xanh
Gửi Lại Chút Yêu Thương
Tự tình....
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
Mưa Trên Đảo Nhỏ
LIÊN KẾT WEB
Game Online
Học thiết kế web
Xem phim - Nghe nhạc
Nhạc Flash
Truyện Tranh
Avatars
Chat trên web
NHÀ TÀI TRỢ
 
Thung lũng Hoa Hồng - Mảnh đất của TÌNH YÊU - Diễn đàn TÌNH YÊU lớn nhất Việt Nam- Love Land - Informatics - Relax worlds
Tình Yêu | Tin Học | Giải Trí | Ngoại ngữ | Nghe nhạc | Xem phim | Flash games | Truyện tranh | Thế giới avatars | 15 phút chia sẻ | Lưu bút
Copyright © 2005 Thung Lũng Hoa Hồng. - All rights reserved. Designed and Coded by Thành Nha