:: Trang Chủ
» Lưu Bút
» Diễn Đàn
» Chơi games
» Nghe nhạc
» Xem phim
» Truyện tranh
» Avatars
» Phòng Tranh

Thơ Tình
Truyện Tình
Vườn tình yêu
Nghệ Thuật Sống
Danh ngôn tình yêu

Tin căn bản
Mẹo vặt
Đồ họa
Kho Download

Học tiếng Anh
Học tiếng Hàn
Học tiếng Hoa

T==============T
ID:  PASS:  
» Quên mật khẩu   » Đăng ký tài khoản mới
Hỏi và đáp
Hôm nay,  
TRANG CHỦ
Lưu bút
Tình yêu
Diễn đàn
Nghe nhạc
Xem phim
Chơi game
Phòng tranh
Quy định
Hỏi đáp
Tình Yêu
Thơ Tình
Truyện Tình
Nghệ Thuật Sống
Vườn Tình Yêu
Tâm Hồn Cao Thượng
Tin Học
Tin Căn Bản
Mẹo Vặt
Đồ Họa
Internet - Web
Kho Download
IT 360°
Giải Trí
Danh Ngôn
Thơ Thẩn
Truyện Cười
Truyện Ngắn
Truyện Ngụ Ngôn
Truyện Truyền Thuyết
Cổ tích - Sự tích
Thế giới games
Học Ngoại Ngữ
Tiếng Anh
Tiếng Hàn
Tiếng Hoa
English audio
English story
Học qua bài hát
Văn phạm tiếng Anh
Kỷ niệm áo trắng
Người thầy
Thơ áo trắng
Kỷ niệm không phai
LIÊN KẾT
Tiếng Hàn

Nói tiếng Hàn bài 7: 호텔 - At the Hotel - Khách sạn (tại quầy lễ tân)

        Tác giả: Gõ Kiến

Bài 7 này chúng ta cùng học các đoạn đối thoại tại quầy lễ tân của khách sạn

» Video tiếng Anh » Audio tiếng Việt

 

Lễ tân :

어서 오십시오, 예약하셨습니까?
[Eoseo osipsio. Yeyak-hasyeosseumnikka?]
Hello. Did you make a reservation?
Xin mời vào, ông đã đặt phòng trước chưa ạ?

 

 

Bill :

, 조금 인천 공항에서 예약했어요.
[Ye, jogeum jeon incheon gong-hang-eseo yeyakesseoyo.]
Yes. I made a reservation a little while ago at the Inchen International Airport.
Có, tôi đã đặt trước cách đây ít phút tại sân bay Incheon.

 

 

Lễ tân :

성함이 어떻게 되시죠?
[Seong-hami eotteoke doesijyo?]
What is your name?
Xin ông cho biết quí danh ạ ?

 

 

Bill :

Bill Smith입니다.
[Bill Smith-imnida.]
Bill Smith.
Tôi là Bill Smith.

 

 

Lễ tân :

, 예약이 되어 있군요. 어떤 방을 드릴까요?
[Ne, yeyagi doe-eo itkkunyo. Eotteon bang-eul deurilkkayo?]
Oh yes. There is a reservation. What kind of room would you like?
Vâng, đúng là ông đã đặt trước rồi ạ. Ông sẽ ở phòng nào ạ?

 

 

Bill :

전망이 좋은 방을 주세요.
[Jeonmang-i jo-eun bang-eul juseyo.]
A room with a good view.
Cho tôi phòng có tầm nhìn đẹp.

 

 

Lễ tân :

얼마 동안 계실 겁니까?
[Eolma ttong-an gyesil kkeomnikka?]
How long are you planning to stay?
Ông sẽ ở trong bao lâu ạ?

 

 

Bill :

일주일 정도 있을 거예요.
[Iljjuil jeongdo isseul kkeoyeyo.]
For about a week or so.
Tôi sẽ ở khoảng một tuần.

하루에 얼마죠?
[Haru-e eolmajyo?]
How much is it per night?
Giá phòng một ngày là bao nhiêu?

 

 

Lái xe :

오십 달러입니다.
[Osip o dalleo-imnida.]
It is 55 dollars per night.
55 đô la ạ.

, 열쇠 여기 있습니다. 807호실입니다.
[Ja, yeolsoe yeogi isseumnida. Pal-baek-chil-hosirimnida.]
Here are the keys. The room number is 807.
Dạ, đây là chìa khoá. Phòng 807.

 

 

Từ vựng và cách diễn đạt

 

조금 [jogeum] một chút
[jeon] trước
인천
[Incheon] thành phố Incheon
성함
[seong-ham] quí danh
성함이 어떻게 되시죠?
[Song-hami eotteoke doesijyo?] Xin ông cho biết quý danh.
전망
[jeonmang] tầm nhìn
전망이 좋다(나쁘다)
[jeonmang-i jota (nappeuda)] Tầm nhìn đẹp (xấu).
하루
[haru] một ngày
오십
[osip] 50
열쇠
[yeolsoe] chìa khoá
807 호실 [pal-baek-chil hosil] phòng số 807

 

 

Bài giảng 1

어서 오십시오.예약하셨습니까?

 [Eoseo osipsio. Yeyak-hasyeosseumnikka?]

Xin mời vào. Anh đã đặt trước phòng chưa?

안녕하세요 [Annyeong-haseyo] : Xin chào
예약 [yeyak] : đặt trước
식사 [siksa] : ăn cơm
식사하셨습니까?
[Siksa-hasyeosseumnikka?]
: đã ăn cơm chưa ạ?

 

 

Bài giảng 2

, 조금 인천 공항에서 예약했어요.

[Ye, jogeum jeon Incheon gong-hang-eseo yeyakesseoyo]

Có, tôi đã đặt trước cách đây ít phút tại sân bay Incheon

/ [Ye/Ne] : Vâng/Có
조금 [jogeum jeon]
: cách đây ít phút
인천 공항에서 [Incheon gong-hang-eseo] : tại sân bay Incheon
예약했어요 [yeyakesseoyo]
: đặt trước rồi

 

 

Bài giảng 3

성함이 어떻게 되시죠?

[Seong-hami eotteoke doesijyo?]

Xin anh cho biết quí danh ạ.

성함 [seong-ham] : quí danh
이름이 뭐예요? [Ireumi mwoyeyo?] : Anh/chị tên là gì?
주소 [juso] : địa chỉ
주소가 어떻게 되시죠?
[Jusoga eotteoke doesijyo?]
: Xin anh(chị) cho biết địa chỉ ạ.
전화번호 [jeonhwabeonho]
: số điện thoại
전화번호가 어떻게 되시죠? [Jeonhwabeonhoga eotteoke doesijyo?] : Xin anh(chị) cho biết số điện thoại ạ.

 

 

 

 

Bài giảng 4

스미스입니다.

[Bill Smith-imnida]

Tôi là Bill Smith. / Tên tôi là Bill Smith.

~입니다 [imnida] : là
이정은입니다 [Yi Jung-eun-imnida] : Tên tôi là Yi Jung-eun.
아잉입니다 [Aing-imnida]
: Tôi là Anh.
응우옌 아잉입니다
[Eung-u-yen Kim Aing-imnida]
: Tôi là Nguyễn Kim Anh.

 

 

 

Bài giảng 5

, 예약이 되어 있군요. 어떤 방을 드릴까요?

[Ne, yeyagi doe-eo itkkunyo. Eotteon bang-eul deurilkkayo?]

Vâng, đúng là ông đã đặt trước rồi ạ. Ông sẽ ở phòng nào ạ?

어떤 [eotteon] : như thế nào
[bang] : phòng
어떤 [eotteon bang]
: Phòng như thế nào
~ [~eul] : yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành bổ ngữ trong câu
드릴까요? [deurilkkayo?] : khi hỏi một cách lịch sự về ý kiến của ai đó
드릴까요? [Mwo deurilkkayo?]
: Chị dùng gì ạ?

 

Bài giảng 6

전망이 좋은 방을 주세요.

[Jeonmang-i jo-eun bang-eul juseyo]

Cho tôi phòng có tầm nhìn đẹp.

전망 [jeonmang] : tầm nhìn
[bang] : phòng
전망이 좋은 [jeonmang-i jo-eun bang] : phòng có tầm nhìn đẹp
~ [~eul] : yếu tố đứng sau danh từ để tạo thành bổ ngữ trong câu
주세요 [juseyo] : cho tôi

이거 [igeo] : cái này
이거 주세요. [Igeo juseyo]
: Cho tôi cái này

 

 

Bài giảng 7

얼마 동안 계실 겁니까?

[Eolma ttong-an gyesil kkeomnikka?]

Anh sẽ ở trong bao lâu ạ?

계실 겁니까?
[gyesil kkeomnikka?] : sẽ ở (được dùng khi hỏi ai một cách lịch sự)
얼마 동안 [eolma ttong-an]
: trong bao lâu

언제까지 [eonjekkaji]
: đến khi nào
언제까지 계실 겁니까?
[Eonjekkaji gyesil kkeomnikka?]
: Anh sẽ ở đến khi nào?

 

 

Bài giảng 8

일주일 정도 있을 거예요.

[Iljjuil jeongdo isseul kkeoyeyo]

Tôi sẽ ở khoảng một tuần.

일주일 [iljjuil] : một tuần
정도 [jeongdo] : khoảng
일주일 정도 [iljjuil jeongdo]
: khoảng một tuần
있을 거예요 [isseul kkeoyeyo]
: sẽ ở
~ 거예요 [eul kkeoyeyo] : sẽ
먹을 거예요 [meogeul kkeoyeyo]
: sẽ ăn
거예요 [gal kkeoyeyo] : sẽ đi
한국 거예요 [Hanguk gal kkeoyeyo] : Tôi sẽ đi Hàn Quốc

  

 

Bài giảng 9

하루에 얼마죠?

[Haru-e eolmajyo?]

Giá phòng một ngày là bao nhiêu?

얼마예요?/얼마죠? [Eolmayeyo?/Eolmajyo?]
: bao nhiêu?
하루 [haru] : một ngày
키로 [il kilo] : một cân
키로에 얼마죠? [Il kilo-e eolmajyo?] : Một cân bao nhiêu?
[han gae] : một cái
개에 얼마죠? [Han gae-e eolmajyo?] : Một cái bao nhiêu?

  

 

Bài giảng 10

오십 달러입니다.

[Osip o dalleo-imnida]

55 đô la ạ.

[o] : 5
[sip] : 10
오십 [o sip] : 50
오십 [o sip o] : 55
달러 [dalleo] : đô la
오십 달러 [o sip o dalleo]
: 55 đô la
~입니다 [~imnida] : là
1달러 입니다. [Il dalleo-imnida]
: 1 đô la
5달러 입니다. [O dalleo-imnida]
: 5 đô la

 

 

Bài giảng 11

열쇠 여기 있습니다.

[Yeolsoe yeogi isseumnida]

Đây là chìa khóa của anh.

여기 [yeogi] : đây
있습니다 [isseumnida] : có
여기 있습니다
[Yeogi isseumnida] : Đây ạ
열쇠 [yeolsoe] : chìa khóa
[don] : tiền
여기 있습니다.
[Don yeogi isseumnida]
메뉴 여기 있습니다
[Menu yeogi isseumnida]

  

 

Bài giảng 12

팔백 (807)호실입니다.

[Pal-baek-chil-hosirimnida]

Phòng số là 807.

팔백 [palbaek] : 800
[chil] : 7
팔백 [palbaek chil] : 807
[ho] : số
[sil] : phòng
팔백 칠호실 [pal-baek-chil-hosil]
: phòng số 807

   

 

Bài giảng 13

열쇠 여기 있습니다.

[Yeolsoe yeogi isseumnida]

Đây là chìa khóa của anh.

여기 [yeogi] : đây
있습니다 [isseumnida] : có
여기 있습니다
[Yeogi isseumnida] : Đây ạ
열쇠 [yeolsoe] : chìa khóa
[don] : tiền
여기 있습니다.
[Don yeogi isseumnida]
메뉴 여기 있습니다
[Menu yeogi isseumnida]

 

  

 

Bài giảng 14

팔백 (807)호실입니다.

[Pal-baek-chil-hosirimnida]

Phòng số là 807.

팔백 [palbaek] : 800
[chil] : 7
팔백 [palbaek chil] : 807
[ho] : số
[sil] : phòng
팔백 칠호실 [pal-baek-chil-hosil]
: phòng số 807

 

 

 

Download tài liệu này về máy
Đã được xem 15053 lần
Sưu tầm bởi: Gõ Kiến
Cập nhật ngày 03/02/2009


CẢM NHẬN
sdf
cung hay
Được viết bởi Abukaka (23/11/2009 - 9:46:56 PM)
Bài mới hơn ...
 
Bài cũ hơn ...
TÌM KIẾM

Search
« Tìm nâng cao »
TIÊU ĐIỂM
Hướng dẫn cài đặt font tiếng Hàn và cách gõ chữ Hàn trên máy vi tính.
Nói tiếng Hàn bài 1: 기본회화 - Cơ bản
BÀI 53: Loại hoa gì
Từ Điển Anh - Hàn | Hàn - Anh
Phiên âm tiếng Hàn
Bài 1: 안녕하세요 (Xin chào!)
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng 1-10
Một kiểu gõ tiếng hàn mới nhất nè
Những trang web để học tiếng Hàn
Sơ lược về tiếng Hàn
SÔI ĐỘNG NHẤT
Lần gặp đầu tiên
Lần gặp đầu tiên
Em mất anh, mãi mãi mất anh!
Ý nghĩa của hoa hồng xanh
Gửi Lại Chút Yêu Thương
Tự tình....
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
Mưa Trên Đảo Nhỏ
LIÊN KẾT WEB
Game Online
Học thiết kế web
Xem phim - Nghe nhạc
Nhạc Flash
Truyện Tranh
Avatars
Chat trên web
NHÀ TÀI TRỢ
 
Thung lũng Hoa Hồng - Mảnh đất của TÌNH YÊU - Diễn đàn TÌNH YÊU lớn nhất Việt Nam- Love Land - Informatics - Relax worlds
Tình Yêu | Tin Học | Giải Trí | Ngoại ngữ | Nghe nhạc | Xem phim | Flash games | Truyện tranh | Thế giới avatars | 15 phút chia sẻ | Lưu bút
Copyright © 2005 Thung Lũng Hoa Hồng. - All rights reserved. Designed and Coded by Thành Nha