:: Trang Chủ
» Lưu Bút
» Diễn Đàn
» Chơi games
» Nghe nhạc
» Xem phim
» Truyện tranh
» Avatars
» Phòng Tranh

Thơ Tình
Truyện Tình
Vườn tình yêu
Nghệ Thuật Sống
Danh ngôn tình yêu

Tin căn bản
Mẹo vặt
Đồ họa
Kho Download

Học tiếng Anh
Học tiếng Hàn
Học tiếng Hoa

T==============T
ID:  PASS:  
» Quên mật khẩu   » Đăng ký tài khoản mới
Hỏi và đáp
Hôm nay,  
TRANG CHỦ
Lưu bút
Tình yêu
Diễn đàn
Nghe nhạc
Xem phim
Chơi game
Phòng tranh
Quy định
Hỏi đáp
Tình Yêu
Thơ Tình
Truyện Tình
Nghệ Thuật Sống
Vườn Tình Yêu
Tâm Hồn Cao Thượng
Tin Học
Tin Căn Bản
Mẹo Vặt
Đồ Họa
Internet - Web
Kho Download
IT 360°
Giải Trí
Danh Ngôn
Thơ Thẩn
Truyện Cười
Truyện Ngắn
Truyện Ngụ Ngôn
Truyện Truyền Thuyết
Cổ tích - Sự tích
Thế giới games
Học Ngoại Ngữ
Tiếng Anh
Tiếng Hàn
Tiếng Hoa
English audio
English story
Học qua bài hát
Văn phạm tiếng Anh
Kỷ niệm áo trắng
Người thầy
Thơ áo trắng
Kỷ niệm không phai
LIÊN KẾT
Tiếng Hàn

Nói tiếng Hàn bài 5: 공항 안내소 - Phòng hướng dẫn thông tin tại sân bay

        Tác giả: Gõ Kiến

Hôm nay chúng ta học các hội thoại tại phòng hướng dẫn thông tin tại sân bay như đặt phòng khách sạn, đón taxi, ...

» Video tiếng Anh » Audio tiếng Việt

 

Hướng dẫn viên :

어서 오십시오. 무엇을 도와드릴까요?
[Eoseo osipsio. Mueoseul dowadeurilkkayo?]
Hello. How may I help you?
Xin mời vào. Tôi có thể giúp gì được anh?

 

 

Bill :

호텔을 예약하고 싶어요.
[Hotereul yeyakhago sipeoyo.]

I would like to make a hotel reservation.
Tôi muốn đặt trước phòng khách sạn.

 

 

Hướng dẫn viên :

어떤 곳을 원하세요?
[Eotteon goseul wonhaseyo?]
What kind of hotel are you looking for?
Anh thích ở khách sạn như thế nào?

 

 

Bill :

시내에 있는 조용한 호텔이면 좋겠어요.
[Sine-e inneun joyong-han hoterimyeon jokesseoyo.]
A quiet hotel in downtown will be fine.
Nếu là khách sạn yên tĩnh ở trung tâm thành phố thì tốt.

 

 

Hướng dẫn viên :

가격은 얼마정도 예상하세요?
[Gagyeogeun eolmajeongdo yesang-haseyo?]
How much are you expecting to pay?
Anh định thuê phòng giá bao nhiêu?

 

 

Bill :

50 정도면 좋겠어요.
[Osippul jeongdomyeon jokesseoyo.]
50 dollars a night would be great.
Nếu khoảng 50 đô la thì tốt.

 

 

Hướng dẫn viên :

서울 호텔이 어떨까요?
[Seoul hoteri eotteolkkayo?]
How about Seoul Hotel?
Khách sạn Seoul có được không ạ?

교통이 편리하고 요금도 편이에요.
[Gyotong-i pyeollihago yogeumdo ssan pyeonieyo.]
The transportation is convenient and the price is low.
Giao thông tiện lợi và giá cũng thuộc loại rẻ.

 

 

Mary :

, 좋아요. 예약해 주세요.
[Ne, joayo. Yeyakhe juseyo.]
Sounds great. Could you make us a reservation?
Vâng, được ạ. Chị hãy đặt giúp tôi.

그런데, 그곳에 어떻게 가죠?
[Geureonde, geugose eotteoke gajyo?]
How would we get there?
Vậy thì làm thế nào để đi đến đó ạ?

 

 

Hướng dẫn viên :

택시나 공항버스를 이용하세요.
[Taekssina gong-hang-beosseureul iyong-haseyo.]
You can take the taxi or take the airport limousine bus.
Anh hãy đi tắc xi hay xe buýt của sân bay.

 

 

Bill :

어디서 타는데요?
[Eodiseo taneundeyo?]
Where is the bus station?
Bắt xe ở đâu ạ?

 

 

Hướng dẫn viên :

저쪽 문으로 나가시면 오른편에 있어요.
[Jeojjok muneuro nagasimyeon oreunpyeone isseoyo.]

Go that door and turn right.
Anh ra ngoài cửa đằng kia, ở bên phải.

 

 

Bill :

감사합니다.
[Gamsahamnida.]
Thank you.
Cám ơn

 

Từ vựng và cách diễn đạt

 

어서 오십시오 [Eoseo osipsio.] Hello (Welcome): xin mời vào
돕다
[doptta] To help: giúp đỡ
무엇을 도와 드릴까요?
[Mueoseul dowa deurilkkayo?] How may I help you?: Tôi có thể giúp gì ông ?
호텔
[hotel] Hotel: khách sạn
예약(하다)
[yeyak(hada)] To make a reservation: đặt trước
어떤
[eotteon] What kind of: như thế nào
[got] Place: nơi, chỗ
원하다
[wonhada] To want: muốn
시내
[sine] Downtown: trung tâm thành phố
조용한(조용하다)
[joyong-han (joyong-hada)] Quiet(to be quiet): yên tĩnh, yên lặng
좋다
[jota] To be good: tốt
가격
[gagyeok] Price: giá
얼마 정도
[eolma jeongdo] How much: khoảng bao nhiêu
예상(하다)
[yesang(hada)] To expect: dự định
(달러)
[bul(dalleo)] Dollars: đô la
어떨까요?
[ eotteolkkayo?] How about?: thế nào?
교통
[gyotong] Transportation: giao thông
편리(하다)
[pyeolli(hada)] To be convenient: tiện lợi
요금
[yogeum] Fare: phí, giá cước
(싸다)
[ssan(ssada)] Cheap(to be cheap): rẻ
[ssan pyeon] Relatively cheap: thuộc loại rẻ
[geu got] That place: nơi ấy
어떻게
[eotteoke] How: thế nào
택시
[taekssi] Taxi: tắc xi
(
택시를, 버스를, 자전거를)타다 [(taekssireul, beoseureul, jajeon-georeul) tada] To take(a taxi, a bus or a bicycle): lên ( tắc xi, xe buýt, xe đạp)
공항
[gong-hang] Airport : sân bay
버스
[beosseu] Buss: xe buýt
저쪽(이쪽)
[jeojjok (ijjok)] That way(this way): đằng kia (đằng này)
[mun] Door: cửa
나가다
[nagada] To go out: đi ra
오른 ( ) [oreun pyeon (oen pyeon)] Right side(left side): bên phải (bên trái)

 

 

Bài giảng 1

어서 오십시오.

[Eoseo osipsio]

Xin mời vào.

 

무엇을 도와 드릴까요?

[Mueoseul dowadeurilkkayo?]

Tôi có thể giúp gì được anh?

 

호텔을 예약하고 싶어요.

[Hotereul yeyakhago sipeoyo]

Tôi muốn đặt trước phòng khách sạn.

무엇 [mueot] : gì / cái gì
~
[~eul] : yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
무엇을 [mueoseul] : 무엇 + ~[mueot +~eul] : gì / cái gì
도와 드릴까요 [dowadeurilkkayo]
: câu đề nghị một cách lịch sự khi chúng ta muốn giúp ai đó
호텔 [hotel] : khách sạn
예약 [yeyak] : đặt trước
~
하고 싶어요 [~hago sipeoyo] : muốn
예약하고 싶어요 [yeyakhago sipeoyo] : muốn đặt trước

 

 

 

Bài giảng 2

어떤 곳을 원하세요?

[Eotteon goseul wonhaseyo?]

Anh muốn chỗ như thế nào?
(Có nghĩa là Anh thích ở khách sạn như thế nào?)

 

시내에 있는 조용한 호텔이면 좋겠어요

[Sine-e inneun joyong-han hoterimyeon jokesseoyo]

Nếu là khách sạn yên tĩnh ở trung tâm thành phố thì tốt.

어떤 [eotteon] : như thế nào
[got] : chỗ / nơi / địa điểm (danh từ chỉ địa điểm)
~
[~eul] : yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
원하세요? [wonhaseyo?] : muốn
시내 [sine] : trung tâm thành phố
~
[~e] : ở / nằm ở
조용한 호텔 [joyong-han hotel]
: khách sạn yên tĩnh
~
이면 [~imyeon]: nếu là
좋겠어요 [jokesseoyo] : tốt

 

 

 

 

Bài giảng 3

가격은 얼마 정도 예상하세요?

[Gagyeogeun eolmajeongdo yesang-haseyo?]

Anh định thuê phòng giá khoảng bao nhiêu?

 

50 정도면 좋겠어요.

[Osippul jeongdomyeon jokesseoyo]

Nếu khoảng 50 đô la thì tốt.

가격 [gagyeok] : giá
~
[~eun] : yếu tố đúng sau danh từ để biểu hiện chủ đề
얼마 [eolma] : bao nhiêu
정도 [jeongdo] : khoảng
예상하세요? [yesang-haseyo?]
: dự tính
[bul] / 달러 [dalleo] : đô la
[o] [sip] : 오십 [osip] : 50
오십 정도 [osippul jeongdo]
: khoảng 50 đô la
~
[~myeon] : Nếu / Nếu là
좋겠어요 [jokesseoyo] : tốt

 

 

 

 

Bài giảng 4

서울 호텔이 어떨까요?

[Seoul hoteri eotteolkkayo?]

Khách sạn Seoul thì thế nào ạ?

 

교통이 편리하고 요금도 편이에요 .

[Gyotong:i pyeollihago yogeumdo ssan pyeonieyo]

Giao thông tiện lợi và giá cũng thuộc loại rẻ.

 

, 좋아요. 예약해 주세요.

[Ne, joayo. yeyakhe juseyo]

Vâng, được ạ. Chị hãy đặt giúp tôi.

서울 호텔 [Seoul hotel]
: Khách sạn Seoul
~
[~i] : yếu tố đứng sau danh từ để làm chủ ngữ
어떨까요? [eotteolkkayo?]
: thế nào ạ
교통 [gyotong] : giao thông
편리하고 [pyeollihago]
: tiện lợi và ...
요금 [yogeum] : phí / giá
~
[~do] : cũng
편이에요 [ssan pyeonieyo]
: thuộc loại rẻ

예약 [yeyak] : đặt trước

 

 

 

 

Bài giảng 5

그런데 그곳에 어떻게 가죠?

[Geureonde geugose eotteoke gajyo?]

Vậy thì làm thế nào để đi đến đó ạ?

 

택시나 공항 버스를 이용하세요.

[Taekssina gong-hang-beosseureul iyong-haseyo]

Chị hãy đi tắc xi hoặc xe buýt của sân bay.

그런데 [geureonde] : vậy thì
그곳에 [geugose] : ở đó / đến đó
어떻게 [eotteoke] : làm thế nào
어떻게 가죠? [eotteoke gajyo?]
: đi như thế nào
택시 [tekssi] : tắc xi
~
[~na] : hoặc
공항 [gong-hang] : sân bay
버스 [beoss] : xe buýt
~
[~reul] : yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
이용하세요 [iyong-haseyo]
: hãy dùng, có nghĩa hãy đi
세옴 [sse-om] : xe ôm
버스나 세옴을 이용하세요 [Beosseuna sse-omeul iyonghaseyo]
: Chị hãy đi xe buýt hay xe ôm.

 

 

 

 

Bài giảng 6

어디서 타는데요?

[Eodiseo taneundeyo?]

Bắt xe ở đâu ạ?

 

저쪽 문으로 나가시면 오른편에 있어요.

[Jeojjok muneuro nagasimyeon oreunpyeone isseoyo]

Anh ra ngoài cửa đằng kia thì nó ở bên phải.

 

감사합니다.

 [Gamsahamnida]

Xin cám ơn.

어디 [eodi] : đâu
어디서 [eodiseo] / 어디에서[eodiseo] : ở đâu
타는데요? [taneundeyo?] / 타요? [tayo?] : lên xe / đi xe
저쪽 [jeojjok] : đằng kia
[mun] : cửa
~
으로 [euro] : yếu tố biểu hiện phương hướng được dùng sau danh từ chỉ địa điểm
나가시면 [nagasimyeon]
: ra ngoài thì
오른편에 [oreunpyeone]
: ở bên phải

 

 

 

Bài giảng 7

Ôn tập bài 5

 

 

 

 

Download tài liệu này về máy
Đã được xem 8120 lần
Sưu tầm bởi: Gõ Kiến
Cập nhật ngày 04/01/2009


CẢM NHẬN
Chưa có cảm nhận nào đc viết cho bài này!
Bài mới hơn ...
 
Bài cũ hơn ...
TÌM KIẾM

Search
« Tìm nâng cao »
TIÊU ĐIỂM
Hướng dẫn cài đặt font tiếng Hàn và cách gõ chữ Hàn trên máy vi tính.
Nói tiếng Hàn bài 1: 기본회화 - Cơ bản
BÀI 53: Loại hoa gì
Từ Điển Anh - Hàn | Hàn - Anh
Phiên âm tiếng Hàn
Bài 1: 안녕하세요 (Xin chào!)
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng 1-10
Một kiểu gõ tiếng hàn mới nhất nè
Những trang web để học tiếng Hàn
Sơ lược về tiếng Hàn
SÔI ĐỘNG NHẤT
Lần gặp đầu tiên
Lần gặp đầu tiên
Em mất anh, mãi mãi mất anh!
Ý nghĩa của hoa hồng xanh
Gửi Lại Chút Yêu Thương
Tự tình....
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
(^-^)+(^-^)...Nhớ Em...(^-^)+(^-^)
Mưa Trên Đảo Nhỏ
LIÊN KẾT WEB
Game Online
Học thiết kế web
Xem phim - Nghe nhạc
Nhạc Flash
Truyện Tranh
Avatars
Chat trên web
NHÀ TÀI TRỢ
 
Thung lũng Hoa Hồng - Mảnh đất của TÌNH YÊU - Diễn đàn TÌNH YÊU lớn nhất Việt Nam- Love Land - Informatics - Relax worlds
Tình Yêu | Tin Học | Giải Trí | Ngoại ngữ | Nghe nhạc | Xem phim | Flash games | Truyện tranh | Thế giới avatars | 15 phút chia sẻ | Lưu bút
Copyright © 2005 Thung Lũng Hoa Hồng. - All rights reserved. Designed and Coded by Thành Nha